Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/1/1933, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Minh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Đoan, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Hoạt, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Tư, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An