Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đậu Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Sỹ Trầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Sỹ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Huy Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Tình, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tình, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị