Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Cờ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Kiên - Vân Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Cờ, nguyên quán Ngủ Kiên - Vân Tường - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Cờ, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cờ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 31 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị