Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh - Xã Tân Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Đình Huynh, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Huynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Đình Huynh, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Huynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh