Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỹ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1930, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Bích - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 15 - 4 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Vỹ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 31 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị