Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Công Bằng, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Bên, nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Bình, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An