Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Công Nhân, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Trăng
Liệt sĩ Huỳnh Công Nhân, nguyên quán Sóc Trăng, sinh 1940, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Nhân, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Trung Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhân, nguyên quán Hùng Sơn - Trung Định - Lạng Sơn, sinh 1947, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh