Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Công Bằng, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Bên, nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Bình, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Công Danh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Phương - Kim Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Điện, nguyên quán Chi Phương - Kim Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước