Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Lưu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Công Bằng, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Bên, nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Bình, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh