Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hùng Sơn, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hùng Sơn, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sơn, nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long sơn - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Phạm Hùng Sơn, nguyên quán Long sơn - Cần Đước - Long An hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Sơn, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hùng Sơn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An