Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hữu Kim, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Kim ấn, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG KIM MAI, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Kim Oanh, nguyên quán Tân Thành - Cao Lộc - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An