Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chang, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước
Liệt sĩ Khâu Chang Srai Thin, nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước, sinh 1943, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chang, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hải - Xã Nhơn Hải - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định