Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sĩ Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sĩ Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thắng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương nôi - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Dương nôi - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước