Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thái Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Hồng Vĩnh, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Hồng Vĩnh, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị