Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 11/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hồng - Xã Xuân Hồng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hiển, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh