Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tiến Hải, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ An hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ hoá Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Tiến Hùng, nguyên quán Hạ hoá Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiến Lạc, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 15 - 01 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Tiến Minh, nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 22/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Phái, nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Tiến Tùng, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 9/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây tiến - tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tiến, nguyên quán Tây tiến - tiền hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Tiến, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Tiến Cậy, nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị