Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đỉnh, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Đỉnh, nguyên quán Đồng Tâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đỉnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đỉnh, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Đỉnh, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14 - 10 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lục Văn Đỉnh, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đỉnh, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG VĂN ĐỈNH, nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh, sinh 1957, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà