Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hiệu, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 04/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1956, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 25/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hoà - Tuy Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Phước Hoà - Tuy Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị