Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đặng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An