Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Sông Lô - Xã Sông Lô - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Mẫn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mẫn, nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mẫn, nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà