Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngôn, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Ngôn, nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôn, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NGÔN, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Tam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 16/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương