Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn văn Ngũ, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 26/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngũ, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngũ, nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngũ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị