Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhương, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 08/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Quy - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán An Quy - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhương, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương