Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 05/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy ộc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tuân, nguyên quán Tuy ộc - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Doãn Văn Tuân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuân, nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang