Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kính, nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kính, nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị