Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Thuỷ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Xuân Thuỷ, nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Thuỷ, nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 8/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh