Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuy, nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuy (Ty), nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/05/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuy, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh