Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đèn, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tu - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đèn, nguyên quán Đông Tu - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Đèn, nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đèn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tu - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đèn, nguyên quán Đông Tu - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đèn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đèn, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Đèn, nguyên quán Phạm mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đèn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre