Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quơn Long - Xã Quơn Long - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Công Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Công Đồng, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh