Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Minh Tuất, nguyên quán Nga Tân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Minh Tuất, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Văn Minh, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Văn Minh, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Minh, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đồng, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh /05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đồng, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa