Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Vân - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính át, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính át, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh