Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Hạnh, nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương