Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Ô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Trọng, nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai