Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Mạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 31 Bờ sông - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạnh, nguyên quán 31 Bờ sông - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạnh, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Sơn Hâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 30/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Khánh Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên