Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 23/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 04/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhã, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nhã, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 23/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị