Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Long, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Thanh Long, nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Long, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An