Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiên Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh