Nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ xuân hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/, hiện đang yên nghỉ tại hương thọ - Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội