Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tất Đỗ, nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1924, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị