Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Danh Ba, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Danh Trư, nguyên quán Tân Tường - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Danh Ba, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Danh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Danh Huệ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Hỷ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị