Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Tọa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội