Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giã Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An