Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân phong - Xã Tân Phong - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang