Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Sơn trạch - Xã Sơn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Phỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Phỉ, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang