Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 8/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Liêm Tiên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Viêm, nguyên quán Liêm Tiên - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Viêm, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Viêm, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Viêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 01/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị