Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh