Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 58 Hùng Vương - Nha Trang
Liệt sĩ ĐỖ KHÁNH HƯNG, nguyên quán 58 Hùng Vương - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hưng, nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hưng, nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An