Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KHẾ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khế, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Khế, nguyên quán Nam Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khế, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khế, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Khế, nguyên quán Nam Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Khế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa