Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Kim By, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Kim Chầu, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Kim Hội, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh