Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Như Bình, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Như Hồng, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Khang, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Như Khanh, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Khoa, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 31/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị